Đọc nhanh: 田鸡 (điền kê). Ý nghĩa là: chim bìm bịp, ếch; gà đồng.
田鸡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chim bìm bịp
鸟,形状略像鸡,体形较小,羽毛赤栗色,背部橄榄色,嘴绿褐色,脚赤色生活在草原和水田里
✪ 2. ếch; gà đồng
青蛙的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田鸡
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
鸡›