Đọc nhanh: 求田问舍 (cầu điền vấn xá). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) không có khát vọng cao cả trong cuộc sống, (văn học) chỉ quan tâm đến việc mua lại bất động sản (thành ngữ).
求田问舍 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) không có khát vọng cao cả trong cuộc sống
fig. to have no lofty aspirations in life
✪ 2. (văn học) chỉ quan tâm đến việc mua lại bất động sản (thành ngữ)
lit. to be interested exclusively in the acquisition of estate (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求田问舍
- 求神问卜
- cầu thần xem bói.
- 田舍 郎
- anh nông dân
- 疑问 式 寻求 答案
- Thể nghi vấn tìm kiếm câu trả lời.
- 他 正在 寻求 解决问题 的 方法
- Anh ấy đang tìm cách giải quyết vấn đề.
- 实事求是 地 处理 问题
- Giải quyết vấn đề một cách thực tế.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
田›
舍›
问›