Đọc nhanh: 田猎 (điền liệp). Ý nghĩa là: đi săn; săn.
田猎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi săn; săn
打猎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田猎
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 他 喜欢 去 田猎
- Anh ấy thích đi săn bắn.
- 他们 去 丈田 了
- Họ đi đo ruộng rồi.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 他 一心 猎取 高位
- Anh ấy một lòng theo đuổi vị trí cao.
- 他 一生 都 在 猎取 名利
- Cả đời anh ấy đuổi theo danh lợi.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猎›
田›