用权 yòng quán
volume volume

Từ hán việt: 【dụng quyền】

Đọc nhanh: 用权 (dụng quyền). Ý nghĩa là: dụng quyền. Ví dụ : - 他利用权势把儿子弄进了医学院。 Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.

Ý Nghĩa của "用权" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

用权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dụng quyền

Ví dụ:
  • volume volume

    - 利用 lìyòng 权势 quánshì 儿子 érzi 弄进 nòngjìn le 医学院 yīxuéyuàn

    - Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用权

  • volume volume

    - 权柄 quánbǐng 不应 bùyīng bèi 滥用 lànyòng

    - Quyền lực không nên bị lạm dụng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 对手 duìshǒu 权柄 quánbǐng 在握 zàiwò 反抗 fǎnkàng 没用 méiyòng

    - Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 权势 quánshì 儿子 érzi 弄进 nòngjìn le 医学院 yīxuéyuàn

    - Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.

  • volume volume

    - 滥用职权 lànyòngzhíquán

    - lạm dụng chức quyền.

  • volume volume

    - 权臣 quánchén 用事 yòngshì

    - quan to lạm quyền.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 滥用权力 lànyòngquánlì

    - Đây là một sự lạm quyền.

  • volume volume

    - zhè 可是 kěshì 滥用职权 lànyòngzhíquán

    - Đây là một sự lạm quyền.

  • volume volume

    - xiǎng 知道 zhīdào 什么 shénme shì 滥用权力 lànyòngquánlì shì ma

    - Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao