Đọc nhanh: 用权 (dụng quyền). Ý nghĩa là: dụng quyền. Ví dụ : - 他利用权势把儿子弄进了医学院。 Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
用权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng quyền
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用权
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
- 权臣 用事
- quan to lạm quyền.
- 这是 滥用权力
- Đây là một sự lạm quyền.
- 这 可是 滥用职权
- Đây là một sự lạm quyền.
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
用›