Đọc nhanh: 用完 (dụng hoàn). Ý nghĩa là: hoàn thành, sử dụng hết. Ví dụ : - 钱还没用完。 Số tiền chưa được sử dụng hết.
用完 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn thành
finished
✪ 2. sử dụng hết
used up
- 钱 还 没用 完
- Số tiền chưa được sử dụng hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用完
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 信纸 用 完 了
- Giấy viết thư dùng hết rồi.
- 他 用 三年 时间 完成 了 一部 长篇
- Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
- 洗发精 用 完 了
- Tôi hết dầu gội đầu!
- 用 了 一个 晚上 才 把 这些 琐碎 事 踢蹬 完
- cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.
- 他 利用 资源 完成 了 项目
- Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.
- 我 的 橡皮 用 完 了
- Cục tẩy của tớ dùng hết rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
用›