用完 yòng wán
volume volume

Từ hán việt: 【dụng hoàn】

Đọc nhanh: 用完 (dụng hoàn). Ý nghĩa là: hoàn thành, sử dụng hết. Ví dụ : - 钱还没用完。 Số tiền chưa được sử dụng hết.

Ý Nghĩa của "用完" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

用完 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn thành

finished

✪ 2. sử dụng hết

used up

Ví dụ:
  • volume volume

    - qián hái 没用 méiyòng wán

    - Số tiền chưa được sử dụng hết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用完

  • volume volume

    - 胶水 jiāoshuǐ yòng wán le

    - Keo nước dùng hết rồi.

  • volume volume

    - 煤气罐 méiqìguàn de 气用 qìyòng wán le

    - Bình gas dùng hết gas rồi.

  • volume volume

    - 信纸 xìnzhǐ yòng wán le

    - Giấy viết thư dùng hết rồi.

  • volume volume

    - yòng 三年 sānnián 时间 shíjiān 完成 wánchéng le 一部 yībù 长篇 chángpiān

    - Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 洗发精 xǐfàjīng yòng wán le

    - Tôi hết dầu gội đầu!

  • volume volume

    - yòng le 一个 yígè 晚上 wǎnshang cái 这些 zhèxiē 琐碎 suǒsuì shì 踢蹬 tīdēng wán

    - cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 资源 zīyuán 完成 wánchéng le 项目 xiàngmù

    - Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.

  • volume volume

    - de 橡皮 xiàngpí yòng wán le

    - Cục tẩy của tớ dùng hết rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao