Đọc nhanh: 用字 (dụng tự). Ý nghĩa là: sự thay đổi, sử dụng các chữ cái, sử dụng từ ngữ.
用字 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự thay đổi
diction
✪ 2. sử dụng các chữ cái
to use letters
✪ 3. sử dụng từ ngữ
to use words
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用字
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 他 使用 了 8 磅 的 字体
- Cỡ chữ anh ấy dùng là cỡ 8.
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 他 喜爱 用墨 写字
- Anh ấy thích dùng mực viết chữ.
- 他 用毫 写字
- Anh ấy dùng bút lông viết chữ.
- 他 经常 使用 字典
- Anh ấy thường xuyên sử dụng tự điển.
- 含 刂 的 字 通常 与 刀 或 使用 刀 的 动作 有关
- Từ có "刂" thường liên quan đến dao hoặc hành động sử dụng dao.
- 你家 这个 月 的 水用 了 多少 字 ?
- Tháng này nhà bạn dùng hết bao nhiêu số nước rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
用›