Đọc nhanh: 用词 (dụng từ). Ý nghĩa là: thành ngữ, cách sử dụng (của một thuật ngữ), diễn đạt. Ví dụ : - 我研究过全球二百八十种语言的泡妞常用词汇。 Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
用词 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thành ngữ
phrasing
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
✪ 2. cách sử dụng (của một thuật ngữ)
usage (of a term)
✪ 3. diễn đạt
wording
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 有 口才 的 人 善于 用词
- Người giỏi ăn nói dùng từ rất khéo.
- 他 的 文章 用词 很 讲究
- Bài văn của anh ấy dùng từ rất tỉ mỉ.
- 我 习惯 用 字典 来 预习 生词
- Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
词›