Đọc nhanh: 用计 (dụng kế). Ý nghĩa là: để sử dụng một mưu kế. Ví dụ : - 窃贼遭警方用计擒获. Tội phạm trộm bị cảnh sát bắt giữ bằng một kế hoạch.
用计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để sử dụng một mưu kế
to employ a stratagem
- 窃贼 遭 警方 用 计 擒获
- Tội phạm trộm bị cảnh sát bắt giữ bằng một kế hoạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用计
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 她 被 录用 为 会计
- Cô ấy được nhận vào làm kế toán.
- 他用 计来 诈人
- Anh ấy dùng mưu kế để lừa người.
- 古人 用点 来 计算 时间
- Người xưa dùng điểm để tính thời gian.
- 我用 筹 计数
- Tôi dùng thẻ đếm số.
- 我 不 计较 价钱 , 只要 车 很 好 用 就行了
- Tôi không tính đến giá cả, chỉ cần xe sử dụng tốt là được rồi.
- 学习 会计 很 有用
- Học kế toán rất hữu ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
计›