Đọc nhanh: 定程 (định trình). Ý nghĩa là: sửa bản thảo; hiệu đính, bản thảo đã sửa chữa; bản thảo đã hiệu đính. Ví dụ : - 他的思想感情起了一定程度的变化。 Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
定程 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sửa bản thảo; hiệu đính
修改并確定稿子。
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
✪ 2. bản thảo đã sửa chữa; bản thảo đã hiệu đính
修改后確定下來的稿子。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定程
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 选举 依照 法定程序
- Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.
- 制定 学会 章程
- lập chương trình hội học thuật.
- 货物 的 销售 流程 是 由 甲方 决定
- Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.
- 他们 定期检查 工程 的 进度
- Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.
- 这项 技术 普及 到 一定 程度
- Công nghệ này đã phổ cập đến một mức độ nhất định.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
程›