生疼 shēng téng
volume volume

Từ hán việt: 【sinh đông】

Đọc nhanh: 生疼 (sinh đông). Ý nghĩa là: vô cùng đau đớn.

Ý Nghĩa của "生疼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

生疼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vô cùng đau đớn

extremely painful

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生疼

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 胃疼 wèiténg kàn 医生 yīshēng le

    - Cô ấy đi khám bác sĩ vì bị đau dạ dày.

  • volume volume

    - 牙疼 yáténg 需要 xūyào kàn 医生 yīshēng

    - Đau răng cần đi khám bác sĩ.

  • volume volume

    - 一幅 yīfú 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng de 画像 huàxiàng

    - bức chân dung Lỗ Tấn.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 疼爱 téngài 学生 xuésheng

    - Giáo viên yêu thương học sinh.

  • volume volume

    - 一个 yígè 男生 nánshēng shuō de 眼睛 yǎnjing hěn yǒu 魅惑 mèihuò

    - Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng kāi le 吗啡 mǎfēi lái 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Bác sĩ kê thuốc morphine để giảm đau.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 生病 shēngbìng hěn 心疼 xīnténg

    - Thấy anh ấy ốm, tôi rất đau lòng.

  • - 肚子疼 dǔziténg 赶快 gǎnkuài kàn 医生 yīshēng

    - Tôi bị đau bụng, phải nhanh chóng đi gặp bác sĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHEY (大竹水卜)
    • Bảng mã:U+75BC
    • Tần suất sử dụng:Cao