Đọc nhanh: 生疼 (sinh đông). Ý nghĩa là: vô cùng đau đớn.
生疼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng đau đớn
extremely painful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生疼
- 她 因为 胃疼 去 看 医生 了
- Cô ấy đi khám bác sĩ vì bị đau dạ dày.
- 牙疼 需要 看 医生
- Đau răng cần đi khám bác sĩ.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 老师 疼爱 学生
- Giáo viên yêu thương học sinh.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 医生 开 了 吗啡 来 缓解 疼痛
- Bác sĩ kê thuốc morphine để giảm đau.
- 看到 他 生病 , 我 很 心疼
- Thấy anh ấy ốm, tôi rất đau lòng.
- 我 肚子疼 , 得 赶快 去 看 医生
- Tôi bị đau bụng, phải nhanh chóng đi gặp bác sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
疼›