Đọc nhanh: 洄游 (hồi du). Ý nghĩa là: hồi du; di chuyển trở lại; di trú (cá biển di chuyển trở đi trở lại có quy luật theo một đường nhất định.).
洄游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi du; di chuyển trở lại; di trú (cá biển di chuyển trở đi trở lại có quy luật theo một đường nhất định.)
海洋中一些动物 (主要是鱼类) 因为产卵、觅食或季节变化的影响,沿着一定路线有规律地往返迁移也作回游
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洄游
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洄›
游›