Đọc nhanh: 生土 (sinh thổ). Ý nghĩa là: đất mới; đất hoang (chưa khai phá).
生土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất mới; đất hoang (chưa khai phá)
未经熟化的土壤,土质较熟土紧密坚实,有机质含量少,理化性状不良,微生物活动微弱,不适于耕作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生土
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 我 生活 在 土 龙木
- Tôi sống ở Thủ Dầu Một.
- 拉 是 一种 土生 动物
- Dế đất là một loài động vật sống ở đất.
- 土壤 中 的 养分 能 促进 植物 生长
- Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.
- 这片 土地 干燥 得 寸草不生
- Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.
- 这片 土地 充满 各式 大大小小 奇奇怪怪 的 生物
- Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.
- 该 地区 的 农民 不得不 在 这块 贫瘠 的 土地 上 挣扎 谋生
- Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
生›