Đọc nhanh: 土生土长 (thổ sinh thổ trưởng). Ý nghĩa là: sinh trưởng ở địa phương. Ví dụ : - 他是土生土长的山东人。 anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
土生土长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh trưởng ở địa phương
当地生长
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土生土长
- 拉 在 土里 生活
- Con dế đất sống dưới lòng đất.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 我 生活 在 土 龙木
- Tôi sống ở Thủ Dầu Một.
- 土壤 肥沃 有利于 作物 生长
- Chất đất màu mỡ có lợi cho sự phát triển của cây trồng.
- 土壤 中 的 养分 能 促进 植物 生长
- Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.
- 这片 土地 充满 各式 大大小小 奇奇怪怪 的 生物
- Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.
- 该 地区 的 农民 不得不 在 这块 贫瘠 的 土地 上 挣扎 谋生
- Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.
- 山区 容易 发生 土石 流
- Các khu vực miền núi dễ xảy ra sạt lở đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
生›
长›