Đọc nhanh: 生命危险 (sinh mệnh nguy hiểm). Ý nghĩa là: Đe dọa tính mạng ,nguy hiểm đến tính mạng. Ví dụ : - 战士们冒着生命危险解救受灾的群众 Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
生命危险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đe dọa tính mạng ,nguy hiểm đến tính mạng
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生命危险
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 雪崩 发生 的 时候 我们 的 处境 多么 危险 啊 !
- Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!
- 跟 你 在 一起 的 人 是 个 非常 危险 的 亡命之徒
- Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 该 物体 为 不明 脑残 生物体 , 有 一定 的 危险性 , 请勿 轻易 靠近
- Vật thể này là một sinh vật còn sót lại trong não chưa xác định và rất nguy hiểm. Vui lòng không tiếp cận nó một cách dễ dàng.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
命›
生›
险›