Đọc nhanh: 体征 (thể chinh). Ý nghĩa là: kiểm tra triệu chứng bệnh tật; khám bệnh khi có triệu chứng. Ví dụ : - 生命体征稳定 Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.. - 能看到她的生命体征吗 Bạn có thể nhìn thấy dấu hiệu quan trọng của cô ấy?. - 现场生命体征稳定 Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.
体征 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra triệu chứng bệnh tật; khám bệnh khi có triệu chứng
医生在检查病人时所发现的异常变化,如心脏病患者心脏的杂音、阑尾炎患者右下腹部的压痛等
- 生命 体征 稳定
- Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
- 能 看到 她 的 生命 体征 吗
- Bạn có thể nhìn thấy dấu hiệu quan trọng của cô ấy?
- 现场 生命 体征 稳定
- Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.
- 生命 体征 稳定 也 在 正常 范围 内
- Các dấu hiệu sinh tồn ổn định và trong giới hạn bình thường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体征
- 生命 体征 稳定
- Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
- 现场 生命 体征 稳定
- Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 体貌特征
- đặc điểm hình dáng
- 心理 记录表 一种 个人 或 群体 的 性格特征 的 图示 或 图表
- Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.
- 观察 物体 的 界面 特征
- Quan sát đặc điểm mặt tiếp xúc của vật thể.
- 生命 体征 稳定 也 在 正常 范围 内
- Các dấu hiệu sinh tồn ổn định và trong giới hạn bình thường.
- 能 看到 她 的 生命 体征 吗
- Bạn có thể nhìn thấy dấu hiệu quan trọng của cô ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
征›