Đọc nhanh: 生产基金 (sinh sản cơ kim). Ý nghĩa là: vốn sản xuất; quỹ sản xuất.
生产基金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn sản xuất; quỹ sản xuất
社会主义企业所拥有的、处在生产领域中的那部分基金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生产基金
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 硅铁 一种 用于 生产 碳素钢 的 铁 和 硅 的 合金
- Hợp kim sắt và silic được sử dụng để sản xuất thép carbon.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 生产实践 是 经济基础
- Nền tảng kinh tế dựa vào thực tiễn sản xuất.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
基›
生›
金›