Đọc nhanh: 生产者 (sinh sản giả). Ý nghĩa là: (sinh học) autotroph, nhà chế tạo, người sản xuất (hàng hóa, hàng hóa hoặc nông sản, v.v.). Ví dụ : - 她们姐妹俩都是先进生产者。 hai chị em cô ấy đều là lao động tiên tiến.
生产者 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (sinh học) autotroph
(biology) autotroph
- 她们 姐妹俩 都 是 先进 生产者
- hai chị em cô ấy đều là lao động tiên tiến.
✪ 2. nhà chế tạo
manufacturer
✪ 3. người sản xuất (hàng hóa, hàng hóa hoặc nông sản, v.v.)
producer (of goods, commodities or farm produce etc)
✪ 4. nhà sản xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生产者
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 她们 姐妹俩 都 是 先进 生产者
- hai chị em cô ấy đều là lao động tiên tiến.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
生›
者›