Đọc nhanh: 生产时间 (sinh sản thì gian). Ý nghĩa là: thời gian sản xuất.
生产时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian sản xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生产时间
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 医生 确定 了 死亡 时间
- Bác sĩ xác định thời gian tử vong.
- 普拉达 ( 著名 时装品牌 ) 还有 四年 时间 生产 孕妇装
- Điều đó cho Prada bốn năm để bắt đầu sản xuất quần áo dành cho bà bầu.
- 新 车间 已 投入 生产
- Xưởng mới đã đi vào sản xuất.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 技术 缩短 了 生产 的 时间
- Công nghệ rút ngắn thời gian sản xuất.
- 就 连 上 洗手间 的 习惯 也 会 产生 影响
- Ngay cả thói quen trong phòng tắm cũng có thể gây ra ảnh hưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
时›
生›
间›