Đọc nhanh: 生产率 (sinh sản suất). Ý nghĩa là: năng suất (lao động), hiệu suất (máy móc thiết bị). Ví dụ : - 劳动生产率逐步提高,产品的成本也随着递减。 năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.. - 生产率的提高意味着劳动力的节省。 Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
生产率 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. năng suất (lao động)
单位时间内劳动的生产效果或能力,用单位时间内所生产的产品数量或单位产品所需要的劳动时间来表示也叫生产率见〖劳动生产率〗
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
✪ 2. hiệu suất (máy móc thiết bị)
生产设备在生产过程中的效率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生产率
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 新 技术 提高 了 生产 效率
- Công nghệ mới làm tăng hiệu suất sản xuất.
- 公司 注重 提高 生产 效率
- Công ty chú trọng nâng cao hiệu suất sản xuất.
- 我们 要 提升 生产 效率 的 水平
- Chúng tôi phải nâng cao hiệu suất sản xuất.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
率›
生›