Đọc nhanh: 生出 (sinh xuất). Ý nghĩa là: để tạo ra, sinh hạ, để phát triển (râu, v.v.).
生出 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo ra
to generate
✪ 2. sinh hạ
to give birth
✪ 3. để phát triển (râu, v.v.)
to grow (whiskers etc)
✪ 4. để sản xuất
to produce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生出
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 他 从 出生 一直 到 现在 都 在 家乡
- Kể từ khi sinh ra đến giờ anh ấy đều ở quê hương.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 他 出生 于燕 地
- Ông ấy sinh ra tại Hà Bắc.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
生›