Đọc nhanh: 甜甜 (điềm điềm). Ý nghĩa là: ngọt ngọt. Ví dụ : - 糖有一种甜甜的味道。 Đường có vị ngọt ngọt.
甜甜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọt ngọt
- 糖 有 一种 甜甜的 味道
- Đường có vị ngọt ngọt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜甜
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 你 笑 得 很 甜蜜
- Em cười rất ngọt ngào.
- 他 在 沙发 上 甜睡
- Anh ấy ngủ say trên ghế sofa.
- 你 做 的 点心 美味 香甜
- Điểm tâm bạn làm rất thơm ngon hấp dẫn.
- 他 真是 甜心
- Anh ấy thật là một người yêu.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
- 你们 的 爱情 真是 甜蜜 无比
- Tình yêu của các bạn thật ngọt ngào không gì sánh được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甜›