Đọc nhanh: 强扭的瓜不甜 (cường nữu đích qua bất điềm). Ý nghĩa là: Dưa hái xanh không ngọt. Ví dụ : - 我知道强扭的瓜不甜,但是本人就是不喜欢吃甜瓜。 Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
强扭的瓜不甜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dưa hái xanh không ngọt
- 我 知道 强扭的瓜不甜 , 但是 本人 就是 不 喜欢 吃 甜瓜
- Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强扭的瓜不甜
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 扭转 不利 的 局面
- chuyển đổi tình thế bất lợi
- 她 是 个 好 强 的 姑娘 , 从来 不肯 落后
- cô ấy là người ham học hỏi, không hề chịu tụt hậu.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 能 生存 下来 的 不是 最强 的 , 而是 最能 适应 变化 的 物种
- Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.
- 我 喜欢 南瓜 的 甜味
- Tôi thích vị ngọt của bí ngô.
- 我 知道 强扭的瓜不甜 , 但是 本人 就是 不 喜欢 吃 甜瓜
- Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
强›
扭›
瓜›
甜›
的›