shèn
volume volume

Từ hán việt: 【thậm】

Đọc nhanh: (thậm). Ý nghĩa là: rất; lắm, hơn nữa; hơn, gì; sao; cái gì. Ví dụ : - 这个问题甚复杂。 Vấn đề này rất phức tạp.. - 这次旅行甚有趣。 Chuyến đi lần này rất thú vị.. - 他甚我大十岁。 Anh ấy lớn hơn tôi mười tuổi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rất; lắm

很;极

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí shén 复杂 fùzá

    - Vấn đề này rất phức tạp.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng shén 有趣 yǒuqù

    - Chuyến đi lần này rất thú vị.

✪ 2. hơn nữa; hơn

超过;胜过

Ví dụ:
  • volume volume

    - shén 十岁 shísuì

    - Anh ấy lớn hơn tôi mười tuổi.

  • volume volume

    - de 收入 shōurù 甚于 shényú de 预期 yùqī

    - Thu nhập của anh ấy cao hơn so với dự đoán của anh ấy.

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gì; sao; cái gì

什么

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那有 nàyǒu shén 要紧 yàojǐn

    - Vậy có gì quan trọng?

  • volume volume

    - 甚想 shénxiǎng zuò

    - Bạn muốn làm gì?

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Thậm

Ví dụ:
  • volume volume

    - shén 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Thậm, rất vui khi được gặp thầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 伤亡 shāngwáng 甚众 shénzhòng

    - thương vong rất nhiều.

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • volume volume

    - 不要 búyào 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 逼人太甚 bīréntàishèn

    - Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!

  • volume volume

    - 英语 yīngyǔ hǎo 甚至 shènzhì huì 翻译 fānyì

    - Anh ấy nói tiếng Anh tốt và thậm chí có thể dịch.

  • volume volume

    - 医术 yīshù 甚卓群 shénzhuóqún

    - Y thuật của anh ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - fēng hěn qiáng 甚至 shènzhì 吹倒 chuīdào le shù

    - Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.

  • volume volume

    - 紧张 jǐnzhāng 甚至 shènzhì 手心 shǒuxīn 出汗 chūhàn

    - Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.

  • volume volume

    - de 收入 shōurù 甚于 shényú de 预期 yùqī

    - Thu nhập của anh ấy cao hơn so với dự đoán của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+4 nét)
    • Pinyin: Shén , Shèn , Shí
    • Âm hán việt: Thậm
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMMV (廿一一女)
    • Bảng mã:U+751A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao