Đọc nhanh: 甚 (thậm). Ý nghĩa là: rất; lắm, hơn nữa; hơn, gì; sao; cái gì. Ví dụ : - 这个问题甚复杂。 Vấn đề này rất phức tạp.. - 这次旅行甚有趣。 Chuyến đi lần này rất thú vị.. - 他甚我大十岁。 Anh ấy lớn hơn tôi mười tuổi.
甚 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rất; lắm
很;极
- 这个 问题 甚 复杂
- Vấn đề này rất phức tạp.
- 这次 旅行 甚 有趣
- Chuyến đi lần này rất thú vị.
✪ 2. hơn nữa; hơn
超过;胜过
- 他 甚 我 大 十岁
- Anh ấy lớn hơn tôi mười tuổi.
- 他 的 收入 甚于 他 的 预期
- Thu nhập của anh ấy cao hơn so với dự đoán của anh ấy.
甚 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gì; sao; cái gì
什么
- 那有 甚 要紧
- Vậy có gì quan trọng?
- 你 甚想 做 ?
- Bạn muốn làm gì?
甚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Thậm
姓
- 甚 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Thậm, rất vui khi được gặp thầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甚
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 他 英语 好 , 甚至 会 翻译
- Anh ấy nói tiếng Anh tốt và thậm chí có thể dịch.
- 他 医术 甚卓群
- Y thuật của anh ấy rất xuất sắc.
- 风 很 强 , 甚至 吹倒 了 树
- Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.
- 他 紧张 得 甚至 手心 出汗
- Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.
- 他 的 收入 甚于 他 的 预期
- Thu nhập của anh ấy cao hơn so với dự đoán của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甚›