Đọc nhanh: 甘菊 (cam cúc). Ý nghĩa là: Hoa cúc. Ví dụ : - 甘菊还是伯爵 Chamomile hay Earl Grey?
甘菊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa cúc
chamomile
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘菊
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 食不甘味
- ăn không ngon miệng
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 他 在 种植 甘蔗
- Anh ấy đang trồng mía.
- 我要 蓝莓 松饼 跟 甘菊 茶
- Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
- 他 感到 菊花 部位 有些 不适
- Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甘›
菊›