甘之如饴 gānzhīrúyí
volume volume

Từ hán việt: 【cam chi như di】

Đọc nhanh: 甘之如饴 (cam chi như di). Ý nghĩa là: ngọt như đường; như ăn mật (chịu đựng gian nan, đau khổ).

Ý Nghĩa của "甘之如饴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

甘之如饴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngọt như đường; như ăn mật (chịu đựng gian nan, đau khổ)

感到像糖一样甜,表示甘愿承受艰难、痛苦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘之如饴

  • volume volume

    - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • volume volume

    - 乍见 zhàjiàn 之欢 zhīhuān 不如 bùrú 久处 jiǔchù 不厌 bùyàn

    - Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.

  • volume volume

    - yǒu 不到之处 búdàozhīchù hái 望海涵 wànghǎihán

    - nếu có thiếu sót, mong rộng lòng tha thứ cho.

  • volume volume

    - 汤姆 tāngmǔ 越狱 yuèyù hòu 时时 shíshí 惊弓之鸟 jīnggōngzhīniǎo 生怕 shēngpà 再次 zàicì 被捕 bèibǔ

    - Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.

  • volume volume

    - 甘之如饴 gānzhīrúyí

    - ngọt như đường

  • volume volume

    - 如今 rújīn 苦尽甘来 kǔjìngānlái

    - Bạn bây giờ khổ tận cam lai.

  • volume volume

    - 富贵 fùguì 不归 bùguī 故乡 gùxiāng 衣绣夜行 yīxiùyèxíng shuí 知之者 zhīzhīzhě

    - Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 相形之下 xiāngxíngzhīxià gèng 占优势 zhànyōushì

    - Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Cam
    • Nét bút:一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TM (廿一)
    • Bảng mã:U+7518
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Sì , Yí
    • Âm hán việt: Di , Tự
    • Nét bút:ノフフフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVIR (弓女戈口)
    • Bảng mã:U+9974
    • Tần suất sử dụng:Thấp