Đọc nhanh: 甘之如饴 (cam chi như di). Ý nghĩa là: ngọt như đường; như ăn mật (chịu đựng gian nan, đau khổ).
甘之如饴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọt như đường; như ăn mật (chịu đựng gian nan, đau khổ)
感到像糖一样甜,表示甘愿承受艰难、痛苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘之如饴
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 如 有 不到之处 , 还 望海涵
- nếu có thiếu sót, mong rộng lòng tha thứ cho.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 甘之如饴
- ngọt như đường
- 你 如今 苦尽甘来
- Bạn bây giờ khổ tận cam lai.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
如›
甘›
饴›