Đọc nhanh: 瓶架 (bình giá). Ý nghĩa là: giá nhiều ngăn để chai lọ. Ví dụ : - 花瓶架子。 cái giá để lọ hoa.
瓶架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá nhiều ngăn để chai lọ
- 花瓶 架子
- cái giá để lọ hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓶架
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 花瓶 架子
- cái giá để lọ hoa.
- 书架上 有 两层 书
- Trên kệ có hai tầng sách.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
瓶›