瓶塞钻 píng sāi zuàn
volume volume

Từ hán việt: 【bình tắc toản】

Đọc nhanh: 瓶塞钻 (bình tắc toản). Ý nghĩa là: Đồ mở nắp chai.

Ý Nghĩa của "瓶塞钻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瓶塞钻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đồ mở nắp chai

corkscrew

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓶塞钻

  • volume volume

    - 瓶塞 píngsāi zi

    - nút lọ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 瓶塞儿 píngsāiér hěn 可爱 kěài

    - Nút chai này rất dễ thương.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 引发 yǐnfā le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 导致 dǎozhì 交通 jiāotōng 严重 yánzhòng 堵塞 dǔsè

    - Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 因而 yīnér 我们 wǒmen 迟到 chídào le

    - Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 因为 yīnwèi 大雪 dàxuě 闭塞 bìsè le

    - Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē dōu shì 红酒 hóngjiǔ de 瓶塞儿 píngsāiér

    - Đây là những cái nút chai rượu vang đỏ.

  • volume volume

    - 不破不立 búpòbúlì 不塞不流 bùsèbùliú 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sài , Sè
    • Âm hán việt: Tái , Tắc
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JTCG (十廿金土)
    • Bảng mã:U+585E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMVN (廿廿一女弓)
    • Bảng mã:U+74F6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuān , Zuàn
    • Âm hán việt: Toàn , Toản
    • Nét bút:ノ一一一フ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYR (重金卜口)
    • Bảng mã:U+94BB
    • Tần suất sử dụng:Cao