Đọc nhanh: 瓯卜 (âu bốc). Ý nghĩa là: Bói chậu. Chỉ sự lựa chọn tể tướng. Vua Minh Hoàng đời Đường một lần muốn chọn tể tướng, nhưng có nhiều người xứng đáng không biết chọn ai, bèn viết tên mỗi người vào một tờ giấy rồi bỏ vào cái âu vàng trong cung. Thái tử tình cờ bước vào, vua bảo Thái tử thò tay vào chậu lấy ra một tờ giấy. Thái tử hỏi lại là có phải giấy viết tên Thôi Lâm và Lư Tòng Nguyên chăng, vua khen là đoán đúng. Từ đó Âu bốc dùng để chỉ việc lựa chọn tể tướng..
瓯卜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bói chậu. Chỉ sự lựa chọn tể tướng. Vua Minh Hoàng đời Đường một lần muốn chọn tể tướng, nhưng có nhiều người xứng đáng không biết chọn ai, bèn viết tên mỗi người vào một tờ giấy rồi bỏ vào cái âu vàng trong cung. Thái tử tình cờ bước vào, vua bảo Thái tử thò tay vào chậu lấy ra một tờ giấy. Thái tử hỏi lại là có phải giấy viết tên Thôi Lâm và Lư Tòng Nguyên chăng, vua khen là đoán đúng. Từ đó Âu bốc dùng để chỉ việc lựa chọn tể tướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓯卜
- 酒瓯
- âu rượu.
- 妈妈 熬 的 萝卜 好吃
- Củ cải mẹ nấu rất ngon.
- 她 找 人 卜卦
- Cô ấy tìm người bói quẻ.
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 她 去 找 人 占卜 运势
- Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.
- 卜 女士 很漂亮
- Bà Bốc rất xinh đẹp.
- 存亡未卜
- Mất hay còn chưa biết được.
- 她 的 胡萝卜 好吃 极了
- Cà rốt của cô ấy rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
瓯›