Đọc nhanh: 瓦全 (ngoã toàn). Ý nghĩa là: ngói lành; sống đục; sống nhục (ví với kẻ không có khí tiết, tham sống sợ chết). Ví dụ : - 宁为玉碎,不为瓦全。 chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.
瓦全 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngói lành; sống đục; sống nhục (ví với kẻ không có khí tiết, tham sống sợ chết)
比喻没有气节,苟且偷生
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓦全
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
瓦›