Đọc nhanh: 瑞签 (thuỵ thiêm). Ý nghĩa là: thiếp cầu may (làm bằng giấy màu đỏ, thường thấy trong dịp tết).
瑞签 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếp cầu may (làm bằng giấy màu đỏ, thường thấy trong dịp tết)
写着吉利话的纸条,多用红纸,在春节期间张贴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑞签
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 亚当 瑞塔 的 四角 裤
- Quần đùi của Adam Ritter.
- 他们 已经 签约 了
- Họ đã ký hợp đồng rồi.
- 他 在 合同 上 签字
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 他 在 会议 上 签署 了 文件
- Anh ấy đã ký tài liệu trong cuộc họp.
- 他们 错过 了 航班 , 只好 改签
- Họ lỡ chuyến bay nên chỉ còn cách đổi vé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瑞›
签›