Đọc nhanh: 琼筵 (quỳnh diên). Ý nghĩa là: yến tiệc, bữa tiệc công phu.
琼筵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yến tiệc
banquet
✪ 2. bữa tiệc công phu
elaborate feast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琼筵
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 琼楼玉宇
- lầu quỳnh điện ngọc.
- 琼景 如画 令人 陶醉
- Cảnh đẹp như tranh khiến người ta say mê.
- 琼花 在 半夜 开放
- Hoa quỳnh nở vào ban đêm.
- 琼斯 也 联系 不上
- Vẫn không có câu trả lời từ Jones.
- 这串 琼珠 光彩照人
- Chuỗi ngọc này rực rỡ lấp lánh.
- 这座 城市 风光 如琼
- Phong cảnh của thành phố này thật đẹp.
- 道琼 工业 指数 回升 了 一点
- Chỉ số công nghiệp Dow Jones đã tăng trở lại trước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琼›
筵›