Đọc nhanh: 琼浆 (quỳnh tương). Ý nghĩa là: quỳnh tương; mỹ tửu; rượu ngon. Ví dụ : - 玉液琼浆(美酒)。 ngọc dịch quỳnh tương; rượu ngon.
琼浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quỳnh tương; mỹ tửu; rượu ngon
美酒
- 玉液琼浆 ( 美酒 )
- ngọc dịch quỳnh tương; rượu ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琼浆
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 玉液琼浆 ( 美酒 )
- ngọc dịch quỳnh tương; rượu ngon.
- 把 衬衣 浆 了 再 烫
- Hồ áo trước rồi ủi.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 我 听说 她 只 喝 米浆 才 变得 这么 瘦
- Tôi nghe nói cô ấy uống sữa gạo giảm cân hết.
- 明天 我们 去 采 浆果
- Ngày mai chúng ta đi hái quả mâm xôi.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›
琼›