Đọc nhanh: 琴桥 (cầm kiều). Ý nghĩa là: Cầu ngựa (trên đàn violin).
琴桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu ngựa (trên đàn violin)
琴桥是同济大学设计院设计和宁波人自己建造的,1997年12月26日动工兴建,历时两年左右,1999年9月2日完工,正式通车。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴桥
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 他们 出差 帮助 建桥
- Họ đi phụ việc xây cầu.
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他们 已 建设 了 这座 大桥
- Họ đã xây dựng cây cầu này.
- 他们 在 河上 架设 了 一座 桥
- Họ đã dựng một cây cầu trên sông.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›
琴›