Đọc nhanh: 琴堂 (cầm đường). Ý nghĩa là: Nhà ngồi đánh đàn. Chỉ dinh quan huyện. § Mật Tử Tiện 宓子賤 đời Xuân Thu làm quan huyện ở huyện Thiện Phủ 單父; chỉ ngồi đánh đàn mà trong huyện được yên vui..
琴堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà ngồi đánh đàn. Chỉ dinh quan huyện. § Mật Tử Tiện 宓子賤 đời Xuân Thu làm quan huyện ở huyện Thiện Phủ 單父; chỉ ngồi đánh đàn mà trong huyện được yên vui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 人们 在 教堂 祈祷 平安
- Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 食堂 里 的 菜 不 对 我 的 口味
- Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
琴›