琴台 qín tái
volume volume

Từ hán việt: 【cầm đài】

Đọc nhanh: 琴台 (cầm đài). Ý nghĩa là: Nhà cao dùng làm nơi đánh đàn. ◇Tạ Thiểu 謝朓: Yến tư di chúc ẩm; Du thưởng tạ cầm đài 宴私移燭飲; 游賞藉琴臺 (Phụng hòa Tùy Vương điện hạ 奉和隨王殿下). Cái giá để đàn. Tên đài đánh đàn: (1) Ở Tứ Xuyên; tương truyền là nơi Tư Mã Tương Như (đời Hán) gảy đàn. (2) Ở huyện Thiện Phủ; tương truyền là nơi Mật Tử Tiện (đời Xuân Thu) gảy đàn. (3) Trên núi Linh Nham ở Tô Châu; tỉnh Giang Tô. (4) Ở huyện Lỗ San tỉnh Hà Nam; do Nguyên Đức Tú dựng lên..

Ý Nghĩa của "琴台" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

琴台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhà cao dùng làm nơi đánh đàn. ◇Tạ Thiểu 謝朓: Yến tư di chúc ẩm; Du thưởng tạ cầm đài 宴私移燭飲; 游賞藉琴臺 (Phụng hòa Tùy Vương điện hạ 奉和隨王殿下). Cái giá để đàn. Tên đài đánh đàn: (1) Ở Tứ Xuyên; tương truyền là nơi Tư Mã Tương Như (đời Hán) gảy đàn. (2) Ở huyện Thiện Phủ; tương truyền là nơi Mật Tử Tiện (đời Xuân Thu) gảy đàn. (3) Trên núi Linh Nham ở Tô Châu; tỉnh Giang Tô. (4) Ở huyện Lỗ San tỉnh Hà Nam; do Nguyên Đức Tú dựng lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴台

  • volume volume

    - 中提琴 zhōngtíqín shì 一种 yīzhǒng 弦乐器 xiányuèqì

    - Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."

  • volume volume

    - 亭台楼阁 tíngtáilóugé

    - đình đài lầu các

  • volume volume

    - 黑客 hēikè 正在 zhèngzài hēi 那台 nàtái 电脑 diànnǎo

    - Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.

  • volume volume

    - dèng 台阶 táijiē

    - năm bậc

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shì 舞台 wǔtái

    - Thế giới là một vũ đài.

  • volume volume

    - 亭台楼阁 tíngtáilóugé 罗列 luóliè 山上 shānshàng

    - đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì zài 圣地牙哥 shèngdìyágē mài 阳台 yángtái 家具 jiājù

    - Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cầm
    • Nét bút:一一丨一一一丨一ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOIN (一土人戈弓)
    • Bảng mã:U+7434
    • Tần suất sử dụng:Cao