Đọc nhanh: 鼓琴 (cổ cầm). Ý nghĩa là: Đánh đàn. ◇Thi Kinh 詩經: Cổ sắt cổ cầm; Hòa lạc thả đam 鼓瑟鼓琴; 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅; Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm; Vui hòa thỏa thích..
鼓琴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh đàn. ◇Thi Kinh 詩經: Cổ sắt cổ cầm; Hòa lạc thả đam 鼓瑟鼓琴; 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅; Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm; Vui hòa thỏa thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓琴
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 他 喜欢 听 钢琴曲
- Anh ấy thích nghe nhạc piano.
- 他们 都 喜欢 月琴
- Bọn họ đều thích đàn nguyệt.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 他们 挝 鼓 表演 得 很 精彩
- Họ biểu diễn đánh trống rất xuất sắc.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琴›
鼓›