琢炼 zuó liàn
volume volume

Từ hán việt: 【trác luyện】

Đọc nhanh: 琢炼 (trác luyện). Ý nghĩa là: trác luyện.

Ý Nghĩa của "琢炼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

琢炼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trác luyện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琢炼

  • volume volume

    - zài niǎn zhuó 饰品 shìpǐn

    - Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.

  • volume volume

    - zài 炼铁 liàntiě kuài

    - Anh ấy đang rèn miếng sắt.

  • volume volume

    - zài 琢磨 zhuómó 这个 zhègè 木雕 mùdiāo 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.

  • volume volume

    - 日复一日 rìfùyírì 坚持 jiānchí 锻炼 duànliàn

    - Anh ấy kiên trì tập thể dục ngày này qua ngày khác.

  • volume volume

    - 队长 duìzhǎng 的话 dehuà 琢磨 zhuómó le hěn jiǔ

    - Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.

  • volume volume

    - hěn 自觉 zìjué 早起 zǎoqǐ 锻炼 duànliàn

    - Anh ấy rất tự giác dậy sớm tập thể dục.

  • volume volume

    - yǒu 规律 guīlǜ 锻炼 duànliàn zhe 身体 shēntǐ

    - Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 健了 jiànle 体育锻炼 tǐyùduànliàn de 计划 jìhuà

    - Họ đã tăng cường kế hoạch rèn luyện thể thao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:丶ノノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJVD (火十女木)
    • Bảng mã:U+70BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhuó , Zuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:一一丨一一ノフノノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMSO (一土一尸人)
    • Bảng mã:U+7422
    • Tần suất sử dụng:Cao