Đọc nhanh: 手铐脚镣 (thủ khảo cước liêu). Ý nghĩa là: cùm kẹp.
手铐脚镣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùm kẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手铐脚镣
- 他 被 戴 上 了 手铐
- Anh ấy đã bị đeo còng tay.
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 试图 挣脱 手铐
- Anh ta cố gắng thoát khỏi còng tay.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
脚›
铐›
镣›