Đọc nhanh: 理货员 (lí hoá viên). Ý nghĩa là: Nhân viên bán hàng, trợ lý kho hàng.
理货员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên bán hàng
shop assistant
✪ 2. trợ lý kho hàng
warehouse assistant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理货员
- 合理 搭配 人员 岗位
- Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.
- 售货员 在 整理 货物
- Nhân viên bán hàng đang xếp hàng.
- 便宜 没好 货 , 这是 真理
- Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 他 是 实验室 的 助理 研究员
- Anh ấy là trợ lý nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
理›
货›