Đọc nhanh: 理工科 (lí công khoa). Ý nghĩa là: khoa học và kỹ thuật như các môn học.
理工科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoa học và kỹ thuật như các môn học
science and engineering as academic subjects
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理工科
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他 是 理科 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành khoa học tự nhiên.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 他 是 理科 主考人 之一
- Anh ấy là một trong số những người chủ tịch bộ môn khoa học tự nhiên.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
- 佐理 军务 是 他 的 主要 工作
- Trợ lý quân sự là công việc chính của anh ấy.
- 他们 正在 料理 善后工作
- Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
理›
科›