Đọc nhanh: 理容院 (lí dung viện). Ý nghĩa là: tiệm hớt tóc, tiệm làm tóc và làm đẹp, tiệm mát xa.
理容院 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiệm hớt tóc
barber shop
✪ 2. tiệm làm tóc và làm đẹp
hairdresser and beauty parlor
✪ 3. tiệm mát xa
massage parlor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理容院
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 她 用 扫帚 清理 了 院子
- Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.
- 我 不 理解 标示 的 内容
- Tôi không hiểu nội dung được đánh dấu.
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 李克强 是 中国 国务院 总理
- Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.
- 他们 一起 清理 院子
- Họ cùng nhau dọn dẹp sân.
- 她 去 美容院 做 了 脸部 护理
- Cô ấy đến spa để chăm sóc da mặt.
- 美容 护理 包括 面部 清洁 、 按摩 和 滋润
- Chăm sóc làm đẹp bao gồm làm sạch mặt, mát xa và dưỡng ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
理›
院›