Đọc nhanh: 理儿 (lí nhi). Ý nghĩa là: lý do.
理儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý do
reason
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理儿
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 这个 理儿 我 听不懂
- Đạo lý này tôi nghe không hiểu.
- 这 主儿 真 不讲理
- con người này thật không biết phải trái.
- 没有 关系 , 修理 修理 照样 儿能 用
- không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
理›