Đọc nhanh: 理据 (lí cứ). Ý nghĩa là: (ngôn ngữ) động lực, căn cứ, sự biện minh.
理据 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (ngôn ngữ) động lực
(linguistic) motivation
✪ 2. căn cứ
grounds
✪ 3. sự biện minh
justification
✪ 4. cơ sở logic
logical basis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理据
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 据理力争
- dựa vào lý lẽ để tranh luận.
- 据理 抗争
- dựa vào lí lẽ đối chọi lại.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 他 处理 外遇 证据
- Anh ấy xử lý chứng cứ ngoại tình.
- 这个 理论 站住 了 依据
- Lý thuyết này có cơ sở vững chắc.
- 他 言语 冷静 有理有据 但 稍 有点 紧张
- Anh nói một cách bình tĩnh, nói có sách mách có chứng, nhưng hơi lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
理›