Đọc nhanh: 球果 (cầu quả). Ý nghĩa là: nón; vật hình nón; quả hình cầu (thực). Ví dụ : - 落叶松长着球果和针形的叶子。 Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
球果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nón; vật hình nón; quả hình cầu (thực)
穗状花序的一种,球形或圆锥形,由许多覆瓦状的木质鳞片组成,长成之后,很像果实,如松柏的雌花穗
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球果
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 足球比赛 结果 , 甲队 赢 了
- kết quả trận đấu bóng đá, đội A đã thắng.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
球›