Đọc nhanh: 球经 (cầu kinh). Ý nghĩa là: cầu kính. Ví dụ : - 国家之间的合作对全球经济的发展是一种促进。 Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
球经 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu kính
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球经
- 这个 球队 已经 冠 三军
- Đội bóng này đã đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.
- 疫情 拖累 了 全球 经济
- Dịch bệnh đã ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.
- 足球比赛 中 恣意 闹事 现在 已经 达到 愈演愈烈 的 地步
- Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.
- 球赛 已经 进入 紧张 阶段
- Trận đấu đã bước vào giai đoạn căng thẳng.
- 市 篮球队 已经 递来 了 战表
- đội bóng rổ của thành phố đã đưa thư mời đấu giao lưu.
- 经济 泡沫 影响 全球 市场
- Sự bất ổn kinh tế ảnh hưởng đến thị trường toàn cầu.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
- 他们 经常 在 一起 赛 篮球
- Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
经›