球经 qiú jīng
volume volume

Từ hán việt: 【cầu kinh】

Đọc nhanh: 球经 (cầu kinh). Ý nghĩa là: cầu kính. Ví dụ : - 国家之间的合作对全球经济的发展是一种促进。 Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu

Ý Nghĩa của "球经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

球经 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cầu kính

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国家 guójiā 之间 zhījiān de 合作 hézuò duì 全球 quánqiú 经济 jīngjì de 发展 fāzhǎn shì 一种 yīzhǒng 促进 cùjìn

    - Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球经

  • volume volume

    - 这个 zhègè 球队 qiúduì 已经 yǐjīng guān 三军 sānjūn

    - Đội bóng này đã đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.

  • volume volume

    - 疫情 yìqíng 拖累 tuōlěi le 全球 quánqiú 经济 jīngjì

    - Dịch bệnh đã ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.

  • volume volume

    - 足球比赛 zúqiúbǐsài zhōng 恣意 zìyì 闹事 nàoshì 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 达到 dádào 愈演愈烈 yùyǎnyùliè de 地步 dìbù

    - Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.

  • volume volume

    - 球赛 qiúsài 已经 yǐjīng 进入 jìnrù 紧张 jǐnzhāng 阶段 jiēduàn

    - Trận đấu đã bước vào giai đoạn căng thẳng.

  • volume volume

    - shì 篮球队 lánqiúduì 已经 yǐjīng 递来 dìlái le 战表 zhànbiǎo

    - đội bóng rổ của thành phố đã đưa thư mời đấu giao lưu.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 泡沫 pàomò 影响 yǐngxiǎng 全球 quánqiú 市场 shìchǎng

    - Sự bất ổn kinh tế ảnh hưởng đến thị trường toàn cầu.

  • volume volume

    - 乒乓球赛 pīngpāngqiúsài de 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 揭晓 jiēxiǎo le

    - Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经常 jīngcháng zài 一起 yìqǐ sài 篮球 lánqiú

    - Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao