Đọc nhanh: 球感 (cầu cảm). Ý nghĩa là: Cảm giác bóng.
球感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảm giác bóng
运动员在长期的球类训练过程中形成的对球的形状、轻重、弹性、硬度、击球的力量、空间运动的速度和高度及方向变化等方面的知觉。是运动员在训练过程中对进入视觉分析器、运动分析器和触觉分析器的各种刺激物进行精细分化,并在大脑皮层中形成复杂的稳固的神经联系的结果。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球感
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 我 对 气 排球 非常 感兴趣
- Tôi rất có hứng thú đối với bóng chuyền hơi.
- 我 喜欢 踢足球 , 因为 它 让 我 感到 非常 兴奋
- Tôi thích chơi bóng đá vì nó làm tôi cảm thấy rất hứng thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
球›