球感 qiú gǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cầu cảm】

Đọc nhanh: 球感 (cầu cảm). Ý nghĩa là: Cảm giác bóng.

Ý Nghĩa của "球感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Tennis

球感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cảm giác bóng

运动员在长期的球类训练过程中形成的对球的形状、轻重、弹性、硬度、击球的力量、空间运动的速度和高度及方向变化等方面的知觉。是运动员在训练过程中对进入视觉分析器、运动分析器和触觉分析器的各种刺激物进行精细分化,并在大脑皮层中形成复杂的稳固的神经联系的结果。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球感

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei duì 网球 wǎngqiú 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.

  • volume volume

    - 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - vô cùng cảm kích

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí tài 沉闷 chénmèn 还是 háishì 打球 dǎqiú 来得 láide 痛快 tòngkuài

    - Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí 没劲 méijìn 不如 bùrú 打球 dǎqiú

    - Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.

  • volume volume

    - 不祥 bùxiáng de 预感 yùgǎn

    - dự cảm không tốt

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 秋风 qiūfēng chuī lái 感到 gǎndào 些微 xiēwēi de 凉意 liángyì

    - trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.

  • volume volume

    - duì 排球 páiqiú 非常 fēicháng 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Tôi rất có hứng thú đối với bóng chuyền hơi.

  • - 喜欢 xǐhuan 踢足球 tīzúqiú 因为 yīnwèi ràng 感到 gǎndào 非常 fēicháng 兴奋 xīngfèn

    - Tôi thích chơi bóng đá vì nó làm tôi cảm thấy rất hứng thú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao