Đọc nhanh: 球 (cầu). Ý nghĩa là: cầu; hình cầu, quả; nắm (đồ vật dạng tròn), bóng; banh; quả bóng; quả cầu (dụng cụ thể thao). Ví dụ : - 地球是一个巨大的球体。 Trái đất là một quả cầu lớn.. - 这个球的球面很光滑。 Bề mặt quả cầu này rất trơn tru.. - 我在玩雪球。 Tôi đang chơi quả cầu tuyết.
球 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cầu; hình cầu
以半圆的直径为轴,使半圆旋转一周而成的立体;由中心到表面各点距离都相等的立体
- 地球 是 一个 巨大 的 球体
- Trái đất là một quả cầu lớn.
- 这个 球 的 球面 很 光滑
- Bề mặt quả cầu này rất trơn tru.
✪ 2. quả; nắm (đồ vật dạng tròn)
(球儿) 球形或接近球形的物体
- 我 在 玩 雪球
- Tôi đang chơi quả cầu tuyết.
- 我 手里 有 煤球
- Trong tay tôi có nắm than.
✪ 3. bóng; banh; quả bóng; quả cầu (dụng cụ thể thao)
指某些体育用品
- 我 喜欢 打乒乓球 儿
- Tôi thích chơi bóng bàn.
- 他 喜欢 打网球
- Anh ấy thích chơi tennis.
✪ 4. trận đấu; bóng (trò chơi; cuộc thi)
指球类运动
- 他 是 个 忠实 的 球迷
- Anh ấy là một người hâm mộ bóng đá trung thành.
- 我们 一起 去 看球 吧
- Chúng ta cùng đi xem trận đấu nhé.
✪ 5. địa cầu; trái đất
特指地球
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 地球 是 我们 美丽 的 家园
- Trái đất là ngôi nhà xinh đẹp của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 乒乓球室 在 哪里 ?
- Phòng bóng bàn ở đâu thế?
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›