班行 bān xíng
volume volume

Từ hán việt: 【ban hàng】

Đọc nhanh: 班行 (ban hàng). Ý nghĩa là: Hàng; vị thứ (ở triều đình). Phiếm chỉ hàng; lớp; bậc; toán. ◇Vương Thao 王韜: Diệu tuyển nữ nhạc bách nhân; các tựu ban hàng; bỉ ca thử vũ; canh thối điệt tiến 妙選女樂百人; 各就班行; 彼歌此舞; 更退迭進 (Tùng tân tỏa thoại 淞濱瑣話; Từ lân sĩ 徐麟士). Phiếm chỉ quan vị; quan giai. ◇Ngụy Thái 魏泰: Định Công tam vi tể tướng; môn hạ tư dịch; vãng vãng giai đắc ban hàng 定公三為宰相; 門下廝役; 往往皆得班行 (Đông hiên bút lục 東軒筆錄; Trương Văn Định Công 張文定公). Chỉ triều quan. ◇Tần Quan 秦觀: Ban hàng chi nội; học thuật quá ư thần giả thậm đa 班行之內; 學術過於臣者甚多 (Từ sử quan biểu 辭史官表). Chỉ triều đình. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: Thương hoàng xuất ban hàng; Gia thất bất dong biệt 蒼惶出班行; 家室不容別 (Tam tu thi 三羞詩; Chi nhất 之一). Cùng hàng; ngang hàng. ◇Lí Chí 李贄: Liễu Tông Nguyên văn chương thức kiến nghị luận; bất dữ Đường nhân ban hàng giả; "Phong kiến luận" trác thả tuyệt 柳宗元文章識見議論; 不與唐人班行者;《封建論卓且絕 (Tàng thư 藏書; Nho thần truyện 儒臣傳; Liễu Tông Nguyên 柳宗元). Gánh hát; đoàn diễn kịch; hí ban..

Ý Nghĩa của "班行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

班行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hàng; vị thứ (ở triều đình). Phiếm chỉ hàng; lớp; bậc; toán. ◇Vương Thao 王韜: Diệu tuyển nữ nhạc bách nhân; các tựu ban hàng; bỉ ca thử vũ; canh thối điệt tiến 妙選女樂百人; 各就班行; 彼歌此舞; 更退迭進 (Tùng tân tỏa thoại 淞濱瑣話; Từ lân sĩ 徐麟士). Phiếm chỉ quan vị; quan giai. ◇Ngụy Thái 魏泰: Định Công tam vi tể tướng; môn hạ tư dịch; vãng vãng giai đắc ban hàng 定公三為宰相; 門下廝役; 往往皆得班行 (Đông hiên bút lục 東軒筆錄; Trương Văn Định Công 張文定公). Chỉ triều quan. ◇Tần Quan 秦觀: Ban hàng chi nội; học thuật quá ư thần giả thậm đa 班行之內; 學術過於臣者甚多 (Từ sử quan biểu 辭史官表). Chỉ triều đình. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: Thương hoàng xuất ban hàng; Gia thất bất dong biệt 蒼惶出班行; 家室不容別 (Tam tu thi 三羞詩; Chi nhất 之一). Cùng hàng; ngang hàng. ◇Lí Chí 李贄: Liễu Tông Nguyên văn chương thức kiến nghị luận; bất dữ Đường nhân ban hàng giả; "Phong kiến luận" trác thả tuyệt 柳宗元文章識見議論; 不與唐人班行者;《封建論》卓且絕 (Tàng thư 藏書; Nho thần truyện 儒臣傳; Liễu Tông Nguyên 柳宗元). Gánh hát; đoàn diễn kịch; hí ban.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班行

  • volume volume

    - 开会时间 kāihuìshíjiān jiāng yóu 班长 bānzhǎng 自行决定 zìxíngjuédìng

    - Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 上班 shàngbān

    - Cô ấy đi xe đạp đến cơ quan.

  • volume volume

    - zài 市中心 shìzhōngxīn 飞机场 fēijīchǎng 之间 zhījiān yǒu 往返 wǎngfǎn de 穿梭 chuānsuō 运行 yùnxíng 班车 bānchē

    - Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.

  • volume volume

    - 七十二行 qīshíèrháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - nghề nào cũng có người tài.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 自行车 zìxíngchē 停放 tíngfàng zài 门前 ménqián

    - một chiếc xe đạp đậu trước cổng.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 步行 bùxíng 上班 shàngbān

    - Tôi đi bộ đi làm mỗi ngày.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 进行 jìnxíng hěn 亨畅 hēngchàng

    - Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.

  • - 一直 yìzhí 加班 jiābān ràng kuài 崩溃 bēngkuì le

    - Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao