Đọc nhanh: 班史 (ban sử). Ý nghĩa là: Một tên chỉ bộ Hán Thư 漢書. Bộ này do họ Ban (Ban Bưu 班彪; Ban Cố 班固; Ban Chiêu 班昭) soạn ra..
班史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một tên chỉ bộ Hán Thư 漢書. Bộ này do họ Ban (Ban Bưu 班彪; Ban Cố 班固; Ban Chiêu 班昭) soạn ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班史
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
班›