Đọc nhanh: 史部 (sử bộ). Ý nghĩa là: Thời xưa; sách vờ tài liệu Trung Quốc chia thành bốn bộ chính: kinh 經; sử 史; tử 子; tập 集 (giáp 甲; ất 乙; bính 丙; đinh 丁). Sử bộ 史部 bao gồm những sách về lịch sử; chính thư; truyện kí; địa lí..
史部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời xưa; sách vờ tài liệu Trung Quốc chia thành bốn bộ chính: kinh 經; sử 史; tử 子; tập 集 (giáp 甲; ất 乙; bính 丙; đinh 丁). Sử bộ 史部 bao gồm những sách về lịch sử; chính thư; truyện kí; địa lí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 史部
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 这是 一部 历史 戏剧
- Đây là một vở kịch lịch sử.
- 这 本书 属于 史部
- Cuốn sách này thuộc phần sử học.
- 这部 小说 是 文学史 上 的 一部 经典
- Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 这部 小说史 , 体大思精 , 征引 宏富
- bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
部›